ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT MẠNG INTERNET CÁP QUANG GIÁ RẺ TẠI QUẬN 1
Từ tháng 6, FPT Telecom bùng nổ bão giá với băng thông tăng mạnh, đồng thời giảm phí hòa mạng cho khách hàng lắp đặt mới. Giá cước này sẽ được áp dụng trong 24 tháng kể từ khi đăng ký.Theo bảng giá mà Fpt Telecom đưa ra thì băng thông đã được điều chỉnh cao lên gần gấp đôi so với chi phí hàng tháng với các gói cước cũ trước đây.Đây cũng là một tin vui đối với các khách hàng quan tâm và sử dụng dịch vụ của Fpt Teleecom.
Với thủ tục cực kỳ đơn giản , làm hợp đồng dịch vụ và khảo sát miễn phí tại nhà hết sức tiện lợi , khách hàng có nhu cầu lắp mạng Fpt chỉ cần nhấc máy và liên hệ tới số :
094.77.95.777 để được tư vấn miễn phí .
Khuyến mại lắp đặt cáp quang Fpt luôn được cập nhật 24/7.Khách hàng xem báo giá mới nhất tại trang chủ
Gói cước internet cáp quang GPON Quận 1
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | F5 | F4 | F3 | F2 |
Băng thông | 16 Mbps | 22 Mbps | 27 Mbps | 32 Mbps |
Thiết bị kèm theo | Modem FTTH wifi 4 ports | |||
Trả sau từng tháng | ||||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 210.000 | 230.000 | 280.000 | 330.000 |
Phí hòa mạng | n/a | 200.000 | 200.000 | 100.000 |
Trả trước 6 tháng | ||||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | n/a | 220.000 | 270.000 | 320.000 |
Phí hòa mạng | n/a | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Trả trước 1 năm | ||||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 200.000 | 220.000 | 270.000 | 320.000 |
Phí hòa mạng | Miễn phí + Tặng tháng cước thứ 13, 14 |
Khách hàng có nhu cầu lắp đặt internet Fpt tại Quận 1 cần lưu ý :
* Gói doanh nghiệp: F2, phí hòa mạng 400.000 đồng.
* Khách hàng thuê nhà, trọ tại địa chỉ trùng line hoặc nợ cước: đặt cọc 600.000 đồng trong 24 tháng hoặc trả trước 1 năm.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
Các gói cước internet cáp quang cho công ty tại Quận 1
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cam kết quốc tế | Cước đồng/tháng |
Fiber Business | 45 Mbps | 1,1 Mbps | 800.000 |
Fiber Play | 50 Mbps | 1,1 Mbps | 1.500.000 |
Fiber Plus | 80 Mbps | 1,1 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Silver | 60 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Diamond | 80 Mbps | 3 Mbps | 8.000.000 |
* Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán:
– Trả sau từng tháng: Phí hòa mạng 1.000.000 đồng;
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7;
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14;
* Miễn phí IP Tĩnh trong 24 tháng.
* Khách hàng hoà mạng mới có nhu cầu trang bị thiết bị Vigor V2925: Bù thêm 3.500.000 đồng.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 5.000.000 đồng.
Gói cước internet cáp quang cho tiệm nét , quán game tại Quận 1
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | Fiber Public+ | |
Băng thông | 50 Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1,7 Mbps | |
Cước khuyến mại (đ/tháng) | 1.500.000 | |
Thiết bị kèm theo | Modem TPLink 741ND | Router Draytek Vigor 2920 |
PHÍ HÒA MẠNG BAN ĐẦU | ||
Trả sau từng tháng | 1.000.000 | 3.000.000 |
Trả trước 6 tháng | + Miễn phí hòa mạng+ Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 | + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Trả trước 1 năm | Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 |
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 5.000.000 đồng.
Quy trình đăng ký
- Khách hàng gọi đến số hotline.
- Nhân viên sẽ tư vấn về gói cước.
- Khách hàng đồng ý lắp đặt internet Fpt, nhân viên sẽ tới nhà hướng dẫn khách hàng làm thủ tục đăng ký, và khảo sát.
Ưu điểm của cáp quang FTTH so với cáp đồng ADSL
Yếu tố so sánh | ADSL | FTTH |
Lõi truyền tín hiệu | Dây đồng (bị can nhiễu từ môi trường bên ngoài) | Dây thủy tinh (không bị can nhiễu từ môi trường bên ngoài) |
Độ ổn định | Dễ bị suy hao tín hiệu bởi tín hiệu điện từ, chiều dài cáp, thời tiết… | Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên |
Bảo mật | Thấp, có thể bị đánh cắp dữ liệu trên đường dây | Cao, đầu nối bằng máy hàn chuyên nghiệp, nên thông tin khó bị đánh cắp |
Tốc độ truyền dẫn | Không cân bằng (bất đối xứng, down>up). Tối đa 24Mbps | Cho phép cân bằng (đối xứng, down=up). Công nghệ cho phép tối đa là 10Gbps. FPT cung cấp tối đa là 1Gbps (tương đương 1,024Mbps) |
Chiều dài cáp | Tối đa 2,5km để đạt sự ổn định cần thiết | Tối đa đến 10km |
ứng dụng các dịch vụ khác (hosting server riêng, VPN, video conference…) | Không phù hợp vì tốc độ thấp và chiều upload không thể vượt quá 01Mbps |
Xin cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của chúng tôi !
1fpt.ne