Khuyến mại đăng ký lắp mạng FPT giá rẻ tại Thái Bình với các gói cước internet từ 12Mbps lên tới 45Mbps giá chỉ từ : 160.000 VNĐ / tháng.

I.Bảng giá cước internet và combo FPT giá rẻ FPT tại Thái Bình:
1.Bảng giá cước internet Gpon ( cáp quang )
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước tháng |
F7 | 12 Mbps | 160.000 |
F6 | 16 Mbps | 180.000 |
F5 | 22 Mbps | 200.000 |
F4 | 27 Mbps | 240.000 |
F3 | 35 Mbps | 280.000 |
F2 | 45 Mbps | 330.000 |
* Nội dung ưu đãi:
- Trả sau : Phí hòa mạng từ 200.000 VNĐ
- Trả 6 tháng : Miễn phí hòa mạng , tặng 01 tháng cước
- Trả trước 12 tháng : Miễn phí hòa mạng , tặng 03 tháng cước
2.Gói cước combo FPT
khách hàng khi đăng ký combo FPT sẽ được ưu đãi giảm 15.000 VNĐ / tháng tiền cước internet và cước truyền hình chỉ còn 80.000 VNĐ / tháng , miễn phí trang bị FPT TV box hd trị giá 2.500.000 VNĐ / 01 Box .Từ TV thứ 2 khách hàng vui lòng đăng ký trang bị FPT TV với giá ưu đãi từ 700.000 VNĐ.
Khuyến mãi dành cho thuê bao cam kết sử dụng dịch vụ trong 12 tháng:
Giảm 15.000 VNĐ – 35.000 VNĐ / Tháng tiền cước internet theo khuyến mại hiện hành , Miễn phí FPT TV thế hệ mới trị giá
2.500.000 VNĐkhi đăng ký trả trước 6 tháng trở lên .
Gói kênh dịch vụ | Cước thuê bao trọn gói (vnđ/tháng) | Khu vực áp dụng |
Gói cơ bản | 70,000 | Áp dụng tại các tỉnh |
DaNet,Film+ | 30,000 | Toàn quốc |
VTC HD | 27,300 | |
VTV Cab HD | 35,000 | |
K+ | 113,700 |
Note: Khách hàng lắp mạng FPT khi lắp thêm truyền hình thông thường sẽ được ưu đãi giảm cước từ 15.000 VNĐ – 35.000 VNĐ
* Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán ban đầu:
- – Trả sau từng tháng: Phí vật tư 500.000 đồng
- – Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư
- – Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng tháng cước thứ 13 , 14
*Khách hàng trang bị từ box thứ 2 trở đi sẽ có giá là : 300.000 VNĐ / box ( chưa gồm VAT )
Tính năng chính của truyền hình FPT khi kết hợp cùng internet cáp quang
- Xem hơn 144 kênh SD và 8 HD
- Khả năng mở rộng truyền hình bằng cách đăng ký trực tiếp trên màn hình TV : K+ HD , VTVcab HD , Danet và Film+ xem phim rạp
- Ứng dụng mở rộng như : đọc báo vnexpress , hát karaoke , xem Youtube và hàng loạt chuyên mục thể thao khác …
Bảng phí dây LAN.
STT | SỐ MÉT DÂY LAN THỰC TẾ SỬ DỤNG SAU KHI TRỪ 10M MIỄN PHÍ MỖI BOX(m) | TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN (VNĐ) |
1 | 0 – 5 | 50,000 |
2 | 6 – 10 | 100,000 |
3 | 11 – 15 | 150,000 |
4 | 16 – 20 | 200,000 |
5 | 21 – 25 | 250,000 |
6 | 26 – 30 | 300,000 |
7 | 31 – 35 | 350,000 |
8 | 36 – 40 | 400,000 |
9 | 41 – 45 | 450,000 |
10 | 46 – 50 | 500,000 |
11 | Trên 50 | 10,000/ mét |
Ghi chú: Chiều dài dây cáp LAN được tính từ thiết bị Router/Modem đến thiết bị đầu cuối FPT TV tại địa điểm lắp đặt. |
II. Gói cước internet cáp quang công ty tại TP.Thái Bình
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước đồng/tháng |
Fiber Business | 60 Mbps | 750.000 |
Fiber Plus | 80 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Silver | 100 Mbps | 2.500.000 |
Fiber Diamond | 150 Mbps | 8.000.000 |
* Phí hòa mạng:
– Trả sau từng tháng: Phí hòa mạng 1.000.000 đồng (Gói Business phí hòa mạng chỉ 500.000 đồng)
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14
III. Gói cước dành riêng cho quán Game , Tiệm NET
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | Fiber Public+ | |
Băng thông | 50 Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1,7 Mbps | |
Cước khuyến mại (đ/tháng) | 1.500.000 | |
Phí hòa mạng | 1.000.000 | 3.000.000 |
Thiết bị kèm theo | Modem TPLink 741ND | Router Draytek Vigor 2920 |
Trả trước 6 tháng |
+ Miễn phí hòa mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
+ Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Trả trước 1 năm | Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 |
Lưu ý: Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ Internet của FPT cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng đối với ADSL và GPON, 5.000.000 đồng đối với FTTH.